- Từ điển Việt - Nhật
Phím ghi thay đổi
Tin học
ふくレコードキー - [副レコードキー]
Xem thêm các từ khác
-
Phím lùi
こうたい - [後退] -
Phím lặp
リピートキー -
Phím mũi tên
やじるしキー - [矢印キー] -
Phím mũi tên chỉ xuống
したやじるしキー - [下矢印キー] -
Phím nóng
ホットキー -
Phím thứ tự tăng dần
しょうじゅんキー - [昇順キー] -
Phím xoá
クリアキー, さくじょ - [削除] -
Phím xuống dòng
ふっきもじ - [復帰文字] -
Phím điều chỉnh
チューナー -
Phím điều khiển con trỏ
カーソルいどうキー - [カーソル移動キー], カーソルコントロールキー -
Phím đàn
けんばん - [鍵盤] -
Phíp
ファイバ -
Phò trì
ほじする - [保持する], しじする - [支持する] -
Phòng
か - [課], ルーム, ま - [間], へや - [部屋], ぶもん - [部門], ぶ - [部], しつ - [室], か - [課], ぼうし - [防止する], よける... -
Phòng (khách sạn)
きゃくしつ - [客室], nhà trọ nhỏ đó chỉ có bốn phòng khách: その小さな宿屋には客室が4室しかなかった, tỷ lệ... -
Phòng Thí nghiệm Phân tử Sinh học Châu Âu
おうしゅうぶんしせいぶつがくけんきゅうしょ - [欧州分子生物学研究所] -
Phòng Thí nghiệm Quốc gia Brookhaven
ぶるっくへぶんこくりつけんきゅうしょ - [ブルックヘブン国立研究所] -
Phòng Thương mại Mỹ tại Nhật Bản
ざいにちべいこくしょうこうかいぎしょ - [在日米国商工会議所] -
Phòng Thương mại Quốc tế
こくさいしょうぎょうかいぎしょ - [国際商業会議所], category : 対外貿易
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
