- Từ điển Việt - Nhật
Phía sau
Mục lục |
adj
あと - [後]
- thanh toán sau 90 ngày: 支払いは一覧後90日にすることになっております
うしろ - [後ろ]
- Bóng ở chỗ nào thế nhỉ? A, thấy rồi. Nó ở đằng kia kìa. Nhìn thấy chưa? Ở phía sau cái cây ấy: ボールどこ行っちゃったの?あ、見つけた。向こうにあるよ。見える?木の後ろ
- Tôi thích ngồi ở ghế phía sau: 後ろの方の席がいいのですが
- Gọi ai đó từ phía sau: 後ろから(人)に声をかける
- áo tắm (áo bơi) kiểu nhìn từ đằng trước g
うしろがわ - [後側]
こうてんてき - [後天的]
こうほう - [後方]
- phía sau trung tâm: センター後方
- cơn gió thổi tạt qua từ đằng sau: 斜め後方から吹く風
- bám dính ở phía sau: 後方で~に付着する
バック
バックグラウンド
Tin học
こうち - [後置]
Xem thêm các từ khác
-
Phía sóng mang
キャリアサイド -
Phía sơ cấp
いちじがわ - [一次側] -
Phía tay phải
オフサイド -
Phía trong
うちがわ - [内側], インサイダー -
Phía trái
ひだりがわ - [左側] -
Phía trên
フロント, じょうほう - [上方], うえ - [上], アッパ -
Phía trước
むこう - [向こう], まぢか - [間近], フォア, ぜんぽう - [前方] - [tiỀn phƯƠng], フェース, xác nhận không có xe ôtô nào... -
Phía trước mặt
てまえ - [手前] -
Phía tây
にしがわ - [西側] - [tÂy trẮc], にし - [西], とりのほうがく - [酉の方角] - [dẬu phƯƠng giÁc], せいほう - [西方], せいぶ... -
Phía tây bang Virginia (nước Mỹ)
ウェストバージニア -
Phía xa
とおく - [遠く], nhà tôi ở cách xa trung tâm hà nội: 私の家はハノイセンターから遠く離れたところにある -
Phía Đông
とうほう - [東方], とうそく - [東側] - [ĐÔng trẮc], Đi về phía đông: 東方の~へと赴く, trong một khoảnh khắc gờ phía... -
Phía đưa vào
エンタリングサイド -
Phía đầu gió
かざかみ - [風上], đứng đầu gió: 風上に立つ, hướng về phía đầu gió: 風上へ向かう, lái tàu đi theo đúng hướng... -
Phía đẩy vào
エンタリングサイド -
Phía đối diện
むこう - [向こう] -
Phích
まほうびん - [魔法瓶] -
Phích cắm
プラグ -
Phích cắm điện
プラグ -
Phích cắm được nối đất
アースたんしづきプラグ - [アース端子付きプラグ]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
