- Từ điển Việt - Nhật
Phép nội suy
Mục lục |
n
ないそう - [内挿] - [NỘI THÁP]
- quy ước cấm sử dụng phép nội suy: 内挿禁止制約
Tin học
ほかん - [補間]
Xem thêm các từ khác
-
Phép nội suy dữ liệu
データほかん - [データ補間] -
Phép nội suy hai biến
2へんりょうほかん - [2変量補間] -
Phép nội suy lập phương
キュービックほかん - [キュービック補間] -
Phép nội suy tuyến tính
ぜんけいほかん - [線形補間] -
Phép phân tích
アナリシス, phân tích hệ thống: システム・アナリシス, phân tích rủi ro: リスク・アナリシス, chương trình phân tích... -
Phép phân tích ABC
えいびーしーぶんせき - [ABC分析] -
Phép phân tích dải băng octa
おくたーぶぶんせき - [オクターブ分析] -
Phép phân tích theo nhóm
くらすたぶんせき - [クラスタ分析] -
Phép phù thủy
まほう - [魔法], まじゅつ - [魔術] -
Phép phủ định
ノット -
Phép thuật
きじゅつ - [奇術] -
Phép thuật lạ
きじゅつ - [奇術] -
Phép thử loại I
タイプi試験 -
Phép toán
さんすう - [算数] -
Phép toán NAND
ひていせき - [否定積] -
Phép toán NOR
ひていろんりわ - [否定論理和], ひていわ - [否定和] -
Phép toán XOR
はいたてきろんりわ - [排他的論理和], はいたてきろんりわえんざん - [排他的論理和演算] -
Phép toán con
こそうさ - [子操作] -
Phép toán giới hạn
しきいちえんざん - [敷居値演算] -
Phép toán logic
ブールえんざん - [ブール演算], ろんりえんざん - [論理演算]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
