- Từ điển Việt - Nhật
Ngừng hoạt động
exp
うんきゅう - [運休]
- xe buýt đó ngừng hoạt động ngày hôm nay: そのバスは今日運休だった
- sau trận động đất đó, hầu hết các chuyến tàu đều ngừng hoạt động .: その地震の後、ほとんどの列車が運休していた
(エンジンが)失速
Xem thêm các từ khác
-
Ngừng kinh doanh
きゅうぎょう - [休業], えいぎょうていし - [営業停止], Đóng cửa ngừng kinh doanh theo sự yêu cầu của người lao động:... -
Ngừng lên lớp
きゅうこう - [休講] -
Ngừng lại
きゅうし - [休止], きゅうしする - [休止する], tạm thời ngừng lại chiến dịch cạnh tranh toàn diện với ~: ~との全面競争の一時的休止,... -
Ngừng thực hiện
じっこうちゅうし - [実行中止], category : 対外貿易 -
Ngừng thực hiện bản án
けいのしっこうていし - [刑の執行停止] -
Ngừng trả tiền
しはらいちゅうし - [支払い中止], category : 対外貿易 -
Ngừng trệ
のびなやむ - [伸び悩む], ていたいする - [停滞する], つかえる - [支える], cơ cấu lưu thông ngừng trệ nên hàng hóa... -
Ngừng vận hành
うんきゅう - [運休する], do tuyết lớn nên xe lửa ngừng vận hành: 大雪のため列車が運休する -
Ngừng xe
ていしゃする - [停車する], くるまをとめる - [車を止める] -
Ngừng động cơ
エンジンストップ -
Ngửi
かぐ - [嗅ぐ], かおる - [薫る] -
Ngữ căn
ごこん - [語根] -
Ngữ cảnh
ぶんみゃく - [文脈], コンテクスト, bối cảnh chính trị: 政治的文脈, Đoán nghĩa dựa vào ngữ cảnh.: 文脈から意味を推測する -
Ngữ cảnh gốc
ねコンテキスト - [根コンテキスト] -
Ngữ cảnh mặc định
しょうりゃくじコンテキスト - [省略時コンテキスト] -
Ngữ cảnh truy cập
アクセスコンテキスト -
Ngữ cảnh truy xuất
アクセスコンテキスト -
Ngữ cảnh trình bày
プレゼンテーションコンテキスト -
Ngữ cảnh tự do
ぶんみゃくじゆう - [文脈自由] -
Ngữ cảnh đặt tên
なまえコンテキスト - [名前コンテキスト]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
