- Từ điển Việt - Nhật
Ngày lại ngày
Mục lục |
exp
れんじつ - [連日]
- ngày lại đêm: 連日連夜
ひいちにちと - [日一日と] - [NHẬT NHẤT NHẬT]
- Tương lai ngày một đến gần: 日一日と未来がやって来る
ひにひに - [日に日に]
- Thiết bị xử lý dữ liệu trong máy tính ngày một nhanh hơn và giá cũng trở nên rẻ hơn: コンピュータの演算処理装置は日に日に速度が増し、値段も安くなっている
- Tình yêu tôi dành cho anh ấy ngày một sâu đậm: 私の彼への愛は日に日に深まっていく。
Xem thêm các từ khác
-
Ngày lấy mẫu
サンプル採取日 -
Ngày lập
さくせいび - [作成日], category : 対外貿易 -
Ngày lẻ
きすうび - [奇数日] -
Ngày lễ ba năm bảy
しちごさん - [七五三] -
Ngày lễ các bé gái
もものせっく - [桃の節句] -
Ngày lễ của các bé gái
ひなまつり - [雛祭], lễ hội dành cho các bé gái: 雛祭り -
Ngày lễ quốc khánh
こっけいせつ - [国慶節] -
Ngày lễ trước Thánh
クリスマスイヴ -
Ngày lễ tình nhân
バレンタインデー -
Ngày lễ tình yêu
バレンタインデー -
Ngày lễ tạ ơn
サンクスギビングデー -
Ngày lịch biểu
れきひづけ - [暦日付] -
Ngày mai
みょうにち - [明日], あす - [明日], あした - [明日], nghe nói ngày mai mưa: 明日は雨が降るそうだ, hẹn gặp lại vào ngày... -
Ngày may mắn
ていじつ - [帝日] - [ĐẾ nhẬt], きちにち - [吉日] - [cÁt nhẬt] -
Ngày mùa
のうはんき - [農繁期] - [nÔng phỒn kỲ] -
Ngày mùng 7 tháng 7 âm lịch
たなばた - [七夕] -
Ngày mùng ba
みっか - [三日], nó kéo đến 2 hay 3 ngày nhưng như thế thì rẻ hơn.: 二、三日は長くかかるけど、そのほうが安いんだ。 -
Ngày mùng bốn
よっか - [四日], côn trùng gây sốt malaria trong 4 ngày: 四日熱マラリア病原虫 -
Ngày mùng chín
ここのか - [九日] -
Ngày mùng hai
ふつか - [二日]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
