- Từ điển Việt - Nhật
Nằm ở cửa ngõ phía Tây
の西側境界に位置する
Xem thêm các từ khác
-
Nặc danh
とくめいせい - [匿名性] - [nẶc danh tÍnh], とくめい - [匿名], thư nặc danh trên mạng internet là một sự lừa dối: インターネット上の匿名性はうそをつくための便利な道具となってしまった -
Nặn khắc
ちょうこくする - [彫刻する] -
Nặn tròn
まるめる - [丸める] -
Nặng mùi
ぷんぷん, ぷりぷり -
Nặng nhọc
だるい - [怠い] -
Nặng nề
ヘビー, はなはだしい - [甚だしい], こっぴどい - [こっ酷い], おもたい - [重たい], おもくるしい - [重苦しい], おもい... -
Nặng trĩu
ぶらぶら -
Nặng tình
のうこう - [濃厚] -
Nẹp sắt
てつのふち - [鉄のふち] -
Nếm rượu
おさけをあじわう - [お酒を味わう] -
Nếm thử
ししょくする - [試食する] -
Nến cây
ろうそく - [蝋燭] -
Nến đánh lửa
プラグ -
Nếp gấp
ぬいあげ - [縫い揚げ] - [phÙng dƯƠng], しわ - [皺], プライ -
Nếp nhăn
しわ - [皺] -
Nếp nhăn trang trí quần áo
シャーリング -
Nếp quần
ズボンのひだ -
Nếp sống
せいかつほうしき - [生活方式], ふうき - [風紀], trường kia nếp sống học sinh rất tốt: あの学校の学生は風紀がよい -
Nếp sống mới
しんせいかつほうしき - [新生活方式] -
Nếp uốn lõm
トロー
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
