- Từ điển Việt - Nhật
Nạo vét luồng
Kỹ thuật
こうろのしゅんせつ - [航路の浚渫]
Xem thêm các từ khác
-
Nạo óc
かんがえつく - [考えつく] -
Nạp
こめる - [込める], おさまる - [納まる], おさまる - [収まる], IN, khẩu súng này vẫn chưa được nạp đạn.: この銃にはまだ弾が込めてない。 -
Nạp dòng điện không đổi
コンスタントカレントチャージ -
Nạp lại
リフレッシュ, さいロード - [再ロード] -
Nạp lại bình
リチャージ -
Nạp nhanh
クイックチャージ, ラピッドチャージ, きゅうそくじゅうでん - [急速充電] -
Nạp quá (điện)
サーチャージ -
Nạp thêm nhiên liệu
リフュエル -
Nạp vào
インポート, ふか - [負荷], ロード -
Nạp điện
じゅうでんする - [充電する], チャージ, でんか - [電荷] -
Nạp điện ngược chiều
リバーストチャージ -
Nạp điện nhanh
ファストチャージ -
Nạp điện vào bình
チャージ -
Nạp điện áp không đổi
コンスタントボルテージチャージ -
Nạp điện định kỳ
ピリオディックチャージ -
Nạp đầy
フィルアップ, フルアップ -
Nạt
おどす -
Nạt nộ
おどす -
Nản chí
きおち - [気落ち] - [khÍ lẠc], たじろぐ, thất vọng (chán nản, nản chí) khi nghĩ về những thứ đã mất: 失ったものについて考えると気落ちする,... -
Nản lòng
ひかんする - [悲観する], きぐ - [危惧する]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
