- Từ điển Việt - Nhật
Muộn hơn
Xem thêm các từ khác
-
Muộn màng
おそい - [遅い], おくれる - [遅れる] -
MySAP.com
マイエスエーピードットコム -
Mà không
せず -
Mà mình có
ありあわせ - [有り合わせ], nấu bữa trưa bằng thức ăn mà mình có: 有り合わせの材料で昼食を作る, uống rượu với... -
Mài bóng
けんま - [研摩] - [nghiÊn ma], みがく - [磨く], công cụ để mài bóng: 研摩工具, phương pháp mài bóng (mài giũa): 研摩法,... -
Mài cho sắc
とぐ - [研ぐ] -
Mài dao
ないふをとぐ - [ナイフを研ぐ] -
Mài doa
ホーン -
Mài giũa
けんま - [研摩] - [nghiÊn ma], けんま - [研磨する], すいこうする - [推敲する], とぐ - [研ぐ], công cụ để mài bóng: 研摩工具,... -
Mài khô
からとぎ, かんしきふんさい - [乾式粉砕] -
Mài kiểu điện giải
でんかいけんま - [電解研磨], explanation : 電気分解の時、陽極の金属が溶解する現象を利用した研磨方法。 -
Mài lại (đế sú páp)
リフェース -
Mài nhẵn
ポリシュ -
Mài nước
みずとぎ - [水研ぎ] -
Mài thô
あらしあげ - [荒仕上げ] -
Màn
とばり - [幕] - [mẠc], とばり - [帳] - [trƯƠng], てんまく - [天幕] - [thiÊn mẠc], かや - [蚊帳], まく - [幕], buông màn (tháo... -
Màn bạc
スクリーン -
Màn bằng dây kim loại
スクリーンドワイヤ -
Màn che
ブライン, カーテン, まく - [幕], ミスト -
Màn chắn
キャノピー
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
