- Từ điển Việt - Nhật
Mớn nước không tải
Kinh tế
かるに - [駆るに]
けいきっすい - [軽喫水]
Xem thêm các từ khác
-
Mộ chí
ぼひょう - [墓標], ぼひ - [墓碑], ぼせき - [墓石] - [mỘ thẠch] -
Mộ cổ
こふん - [古墳], mộ cổ hình tròn: 円形古墳, mộ cổ được xem là được xây dựng vào nửa cuối thế kỷ thứ tư: 四世紀半ばごろに建造されたと考えられる古墳,... -
Mộ đôi
ひよくづか - [比翼塚] - [tỶ dỰc trỦng] -
Mộ địa
ぼち - [墓地] -
Mộc cầm
もっきん - [木琴], マリンバ -
Mộc lan
もくれん - [木蓮] -
Mộc mạc
たんじゅんな - [単純な], そぼく - [素朴], じみ - [地味] - [ĐỊa vỊ] -
Mộc nhĩ
きくらげ, きくらげ - [木耳] - [mỘc nhĨ] -
Mộc tinh
もくせい - [木星] -
Mộng hòm
ボクシングテノン -
Mộng mị
ゆめをみる - [夢を見る] -
Mộng tưởng
もうそうをする - [妄想をする], むそうする - [夢想する], くうそうする - [空想する] -
Mộng xoi
タング, トング -
Mộng đuôi én
ダブテール -
Mộng ảo
もうそう - [妄想], むそう - [夢想] -
Một ai đó
だれか - [誰か], khi khóa cửa anh phải kiểm tra xem phía sau có ai không. nếu không, anh có thể gây thương tích cho người đứng... -
Một boong
シングルデッカ -
Một bàn tay
せきしゅ - [隻手] -
Một bên
モノ, そくめん - [側面], かたほう - [片方], かたがわ - [片側], いっぽう - [一方], một bên tai không nghe thấy gì: 片方の耳が聞こえない,... -
Một bìa
いっちょう - [一丁], một bìa đậu phụ: 豆腐一丁
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
