- Từ điển Việt - Nhật
Mối hàn đứng
Kỹ thuật
ジョイントクロス
Xem thêm các từ khác
-
Mối hàn đối đầu
バットウェルド -
Mối hàng
じょうきゃく - [常客] -
Mối liên hệ
ふれあい - [触れ合い], つながり - [繋がり], コネクション, コネ, けいるい - [係累], かんれん - [関連], nuôi dưỡng... -
Mối liên kết
ジョイント, リンク -
Mối liên quan
かんれん - [関連], mối liên quan giữa việc hút thuốc và bệnh ung thư phổi: 喫煙と肺癌との関連, có mối liên quan mật... -
Mối lo lắng
きがかり - [気懸かり] - [khÍ huyỀn], mối lo lắng về tiền bạc: 金銭面の気懸かり, mối lo lắng cho tương lai: 将来の気懸かり -
Mối lo ngại
おそれ - [恐れ] -
Mối lợi
り - [利] -
Mối lợi riêng tư
りこ - [利己] -
Mối nguy hiểm
きょうい - [脅威], những mối nguy hiểm lớn trong cuộc đời này: この世の大きな脅威 -
Mối nguy hiểm của nước
ウォーターハザード -
Mối nguy hiểm từ nước
ウォーターハザード, thận trọng, cẩn thận đề phòng mối nguy hiểm từ nước: ウォーターハザードに用心している -
Mối nối Josephson
ジョセフソンせ - [ジョセフソン接合] -
Mối nối banjo
バンジョーコネクション -
Mối nối cao su
ラバージョイント -
Mối nối chập
ラップジョイント -
Mối nối chắc chắn
ファームジョイント -
Mối nối chồng
ラップジョイント -
Mối nối cắt chéo
ダイヤゴナルカットジョイント -
Mối nối thước tỷ lệ
ルールジョイント
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
