- Từ điển Việt - Nhật
Mạt chược
n
マージャン
まあじゃん - [麻雀] - [MA TƯỚC]
Xem thêm các từ khác
-
Mạt cưa
かんなくず - [鉋屑], ソーダスト -
Mạt giũa
きりくず - [切り屑], グリット -
Mạt kim loại
きんぞくこな - [金属粉] -
Mạt sắt
てつくず - [鉄屑] -
Mải mê
いっしん - [一心], mải mê xem buổi trình diễn: ショーを一心に見る -
Mảng có thể được cấp phát
わりつけはいれつ - [割付け配列] -
Mảng cỏ
ひらしば - [平芝] - [bÌnh chi] -
Mảng giả
かりはいれつ - [仮配列] -
Mảng kích thước dự kiến
おおきさひきつぎはいれつ - [大きさ引継ぎ配列] -
Mảng liên tưởng
れんそうはいれつ - [連想配列] -
Mảng nhiều chiều
たじげんはいれつ - [多次元配列] -
Mảng ô
せるはいれつ - [セル配列] -
Mảng đa chiều
たじげんはいれつ - [多次元配列] -
Mảng điểm
がそはいれつ - [画素配列] -
Mảng điểm đã bị cắt bớt
きりトリガそはいれつ - [切取り画素配列] -
Mảng đĩa
ディスクアレイ -
Mảnh cắt rời
スニップ -
Mảnh dẻ
きょじゃくな - [虚弱な], うすい - [薄い], ほんのり, もろい -
Mảnh gỗ
もくへん - [木片], スライバ -
Mảnh khảnh
こわれやすい - [壊れ易い], すらっと, すらりと, ほっそりする, もろい
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
