- Từ điển Việt - Nhật
Móng tay
n
なまづめ - [生爪] - [SINH TRẢO]
- làm bật móng tay.: 生づめをはがす
Xem thêm các từ khác
-
Móng tay giả
ネールエナメル -
Móng vuốt
ひづめ - [蹄], つめ - [爪], móng không chia: 蹄が割れていない, cào bằng móng vuốt: 蹄でかく, động vật có móng vuốt... -
Mô-đem tốc độ cao
こうそくモデム - [高速モデム] -
Mô-đen
りゅうこう - [流行] -
Mô hình
もよう - [模様], もけい - [模型], パターン, ダミー, がら - [柄] - [bÍnh], あじあたいへいようけんおんだんかたいさくぶんせきもでる... -
Mô hình Elasser
エルザッサモデル -
Mô hình Kelvin
ケルビンモデル -
Mô hình Markov
マルコフモデル -
Mô hình Markov ẩn
かくれマルコフモデル - [隠れマルコフモデル] -
Mô hình OSI
オーエスアイ -
Mô hình bay mẫu
ぴーえふえむ - [PFM] -
Mô hình bằng đất sét
クレーモデル -
Mô hình chung
きょうつうモデル - [共通モデル] -
Mô hình client-server
サーバクライアントがた - [サーバクライアント型] -
Mô hình cây thánh giá với hình chúa Giêxu trên đó
じゅうじかぞう - [十字架像] -
Mô hình cắt lớp ngoài
カッタウェイ -
Mô hình file
ファイルモデル -
Mô hình gradien khuyếch tán
こうばいかくさんもでる - [こう配拡散モデル] -
Mô hình hoá
モデルか - [モデル化] -
Mô hình hóa bằng toán học
すうがくてきモデルか - [数学的モデル化]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
