- Từ điển Việt - Nhật
Mã lực
Mục lục |
n
ばりき - [馬力]
- Nhà sản xuất chiếc ô tô này đã lắp động cơ mã lực lớn cho kiểu xe đời mới.: その自動車メーカーは、新型車に高馬力のエンジンを取り付けた。
- Chiếc ô tô đó không đủ mã lực để lên được đường dốc.: その車は急な坂道を上るだけの馬力がなかった
Kỹ thuật
ばりょく - [馬力]
ホースパワー
Xem thêm các từ khác
-
Mã thuật
ばじゅつ - [馬術] -
Mãi
ずっと, đã đợi mãi: ~待っていた -
Mãi lộ
つうこうきょかをあたえる - [通行許可を与える] -
Mãn
おえる - [終える] -
Mêtan
メタン -
Mí
まぶた - [瞼], まぶた, một mí: 一重まぶた, hai mí: 二重まぶた -
Mí mắt
まぶた - [瞼] -
Míc
ミクロ -
Mòng
あぶ - [虻], ngã vào giữa 2 cái mòng: 虻蜂取らずに終わる, nổ tung như cái mòng: あぶくのようにはじける -
Mó
ふれる - [触れる], さわる - [触る], ハンドル -
Món Ưđôn
うどん - [饂飩] -
Móng
つめ - [爪], きち - [基地], きそ - [基礎], どだい - [土台], ひづめ - [蹄], ベッド, móng nhà: 家だいの土台 -
Mô
マウンド, スラスト -
Mô tơ
モーター, はつどうき - [発動機], げんどうき - [原動機], モーター, explanation : 自然界のエネルギーを動力にかえる機械。 -
Môi
こうしん - [口唇], くちびる - [唇], くちさき - [口先], おたまじゃくし - [お玉杓子], おたま - [お玉], sự thay đổi... -
Mômen xoắn
ツイスチングモーメント -
Môn
かもく - [課目], かもく - [科目], môn bắt buộc: 必修課目, môn tùy chọn: 選択課目, môn kinh doanh: 営業科目, môn ngôn... -
Môn đệ
もんてい - [門弟], もんかせい - [門下生], ていし - [弟子] - [ĐỆ tỬ], しと - [使徒], có rất nhiều môn đệ/môn đồ/học... -
Mông
しり - [尻], おしり - [お尻], mông và ngực: お尻とおっぱい, tôi không thể ngồi thoải mái được vì mông tôi bị đau:... -
Mùa
とき - [時], せつ - [節] - [tiẾt], じせつ - [時節], シーズン, さいせいき - [最盛期], こう - [候], きせつ - [季節], bây...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
