- Từ điển Việt - Nhật
Mã hóa nguyên gốc
Tin học
きほんがたふごうか - [基本型符号化]
Xem thêm các từ khác
-
Mã hóa pha
いそうコードか - [位相コード化], いそうふごうか - [位相符号化], いそうへんちょうきろく - [位相変調記録] -
Mã hóa phát hiện lỗi
エラーけんしゅつふごう - [エラー検出符号] -
Mã hóa sửa lỗi
エラーていせいエンコーディング - [エラー訂正エンコーディング], エラーていせいふごう - [エラー訂正符号] -
Mã hóa thập phân
ふごうか10しん - [符号化10進] -
Mã hóa tiếng nói
おんせいふごうか - [音声符号化] -
Mã hộp thư
ジップコード, category : マーケティング -
Mã kanji
かんじコード - [漢字コード] -
Mã khởi tạo
しょきかコード - [初期化コード] -
Mã khối
ブロックふごう - [ブロック符号] -
Mã kiểu chữ cái
りゃくじほうしきコード - [略字方式コード] -
Mã ký tự
キャラクターコード, キャラクタコード, もじコード - [文字コード] -
Mã ký tự chữ
えいじコード - [英字コード], おうじコード - [欧字コード] -
Mã ký tự chữ số
えいすうじコード - [英数字コード] -
Mã ký tự ngoài
がいじふごう - [外字符号] -
Mã ký tự số
おうすうじコード - [欧数字コード] -
Mã kết quả
リザルトコード -
Mã kết thúc
しゅうりょうコード - [終了コード] -
Mã lai
マレーシア -
Mã lực danh nghĩa
こうしょうばりき - [公称馬力] - [cÔng xƯng mà lỰc] -
Mã lực danh định
こうしょうばりき - [公称馬力] - [cÔng xƯng mà lỰc]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
