- Từ điển Việt - Nhật
Mã điện
Kinh tế
コード
- Category: 対外貿易
でんしんばんごう - [電信番号]
- Category: 対外貿易
Xem thêm các từ khác
-
Mã điện thương mại
しょうぎょうでんしんきごう - [商業電信記号], category : 対外貿易 -
Mã đủ
かんりょうコード - [完了コード] -
Mã đối tượng
オブジェクトコード -
Mã địa phương
ちいきコード - [地域コード] -
Mã định tuyến
ぎょうせきしじコード - [行先指示コード] -
Mã định vị động
リロケータブルコード -
Mã ảnh động
どうかコーデック - [動画コーデック] -
Mãi mà
なかなか - [中中], Ăn mãi mà không béo lên được: いくら食べてもなかなか太っていません。 -
Mãi mãi
えいきゅう - [永久], いつまでも - [何時までも], えいきゅう - [永久] - [vĨnh cỬu], えいきゅうに - [永久に], エンドレス,... -
Mãn hạn
まんき - [満期] -
Mãn hạn mật khẩu
パスワードしっこう - [パスワード失効] -
Mãn khóa
まんき - [満期] -
Mãn kinh
こうねんき - [更年期] -
Mãn kỳ
まんきした - [満期した] -
Mãn nguyện
まんぞくした - [満足した], じゅうぶんな - [充分な], えつ - [悦], tự mỉm cười một cách mãn nguyện: ひとり悦に入ってニタニタ笑う,... -
Mãn tiệc
えんかいがおわる - [宴会が終わる] -
Mãn tính
まんせい - [慢性], がんこ - [頑固], bệnh dạ dày mãn tính: 慢性の胃病, là mãn tính (khó chữa khỏi): 頑固である -
Mãn ý
まんぞく - [満足] -
Mãng cầu
しゃかがしら - [釈迦頭] -
Mãnh hổ
もうこ - [猛虚]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
