- Từ điển Việt - Nhật
Máy nổ
n
はつどうき - [発動機]
ばくはきかい - [爆破機会]
Xem thêm các từ khác
-
Máy phay
カッター, フライス, フライスばん - [フライス盤], ミーリングマシン, ミル -
Máy phay NC
えぬしーふらいすばん - [NCフライス盤] -
Máy phay bên liên động
かみあいがわフライス - [かみあい側フライス] -
Máy phay công cụ vạn năng
ばんのうこうぐフライスばん - [万能工具フライス盤] -
Máy phay cắt rãnh
みぞきりフライスばん - [溝切りフライス盤] -
Máy phay diềm
ならいフライスばん - [倣いフライス盤] -
Máy phay góc
かくどフライス - [角度フライス], やまがたフライス - [山形フライス] -
Máy phay liên động
かみあいフライス -
Máy phay mặt bên
がわフライス - [側フライス] -
Máy phay mặt chính diện
しょうめんフライス - [正面フライス] -
Máy phay một mặt
かたがわフライス - [片側フライス] -
Máy phay ren
ねじフライスばん - [ねじフライス盤] -
Máy phay xoay
かいてんフライスばん - [回転フライス盤] -
Máy phay đứng
たてフライスばん - [立てフライス盤] -
Máy phone
ヘッドホンステレオ -
Máy photocopy
ふくしゃき - [複写機] - [phỨc tẢ cƠ], とうしゃき - [謄写器], コピーきき - [コピー機器], máy photocopy điện tử: 電子写真複写機,... -
Máy phun
エジェクタ, エゼクタ
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
