- Từ điển Việt - Nhật
Máy khoan để bàn
Kỹ thuật
たくじょうボールばん - [卓上ボール盤]
Xem thêm các từ khác
-
Máy khoét nòng xy lanh
シリンダーボーリングマシン -
Máy khu động
くどうきき - [駆動機器] -
Máy khuyếch đại âm thanh
ほちょうき - [補聴器] -
Máy khuấy
アジテータ, かくはんき - [攪拌機], ミキサー -
Máy khuếch đại
ぞうふくき - [増幅器], インテンシファイヤ, explanation : 小さな電流や電気信号などを大きな電流や電気信号に変えるもの。 -
Máy khuếch đại vi sai
さどうぞうふくき - [差動増幅器] -
Máy khách
クライアント, ゲストコンピュータ -
Máy khách loại nhẹ
けいりょうたんまつ - [軽量端末] -
Máy khâu
ミシン, のこばん - [のこ盤], ミシン -
Máy khâu hai kim
ふたはりみしん - [二針ミシン] -
Máy khắc
ちょうこくばん - [彫刻盤] -
Máy khởi động và máy phát điện tổng hợp
モータージェネレーター -
Máy kiểm soát bộ tụ điện
コンデンサーテスタ -
Máy kiểm tra
しけんき - [試験機], けんさき - [検査機] -
Máy kiểm tra cân lực
トルクコントローラー -
Máy kiểm tra hở khí
エアーリックテスター -
Máy kiểm tra thẳng hàng
アライメントテスタ -
Máy kiểm tra áp suất bình xăng
たんくあつけんき - [タンク圧検機] -
Máy kiểm tra điện cực
エレクトロライトテスタ -
Máy kiểm tra đồng tâm
アライメントテスタ
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
