- Từ điển Việt - Nhật
Màn hình thiết bị cuối
Tin học
たんまつがめん - [端末画面]
Xem thêm các từ khác
-
Màn hình tinh thể lỏng
えきしょうモニター - [液晶モニター], えきしょうディスプレイ - [液晶ディスプレイ] -
Màn hình tinh thể lỏng-LCD
エルシーディー -
Màn hình tinh thể lỏng màu
カラーえきしょう - [カラー液晶] -
Màn hình trợ giúp
ヘルプがめん - [ヘルプ画面] -
Màn hình trực quan
ビジュアルディスプレー -
Màn hình tương tự
アナログディスプレイ -
Màn hình vào dữ liệu
にゅうりょくがめん - [入力画面] -
Màn hình ánh xạ bít
ビットマップディスプレイ -
Màn hình đen trắng
エムディー -
Màn hình đơn sắc
しろくろディスプレイ - [白黒ディスプレイ], モノクロディスプレイ -
Màn hình được tích hợp sẵn
いったいがたモニタ - [一体型モニタ] -
Màn hình đồ họa
かんれんず - [関連図], グラフィックディスプレイ, ずけいひょうじそうち - [図形表示装置] -
Màn kéo
ふすま - [襖], tấm màn kéo dùng gỗ làm khung màn và 2 mặt dán giấy hoặc vải: 襖は木で骨を組み、両面から紙や布を貼ったもの -
Màn sân khấu
じょまく - [序幕] -
Màn sương đầu tiên trong năm
はつしも - [初霜] - [sƠ sƯƠng], Đã có sương đầu mùa: 初霜が降りた -
Màn sập
シャッタ -
Màn sắt
てつのカーテン - [鉄のカーテン] - [thiẾt], tấm rèm sắt đã sụp đổ vào năm 1989: 1989年に鉄のカーテンは崩壊した -
Màn ảnh
スクリーン, がめん - [画面], chơi trò chơi vi tính trên máy tính màn hình lớn: 大画面pcでコンピュータゲームをする,... -
Màn ảnh rộng
ビッグスクリーン -
Màng bơm
ダイアフラム, ダイヤフラム
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
