- Từ điển Việt - Nhật
Lịch thiệp
n
いき - [粋]
- Bạn là người lịch sự nhất, bảnh bao nhất trước mắt mọi người: あんたは粋でクールでスマートな一人前の男ってことだ。
れいぎただしい - [礼儀正しい]
Xem thêm các từ khác
-
Lịch trình
スケジュール -
Lịch trình hội nghị
かいぎにってい - [会議日程] - [hỘi nghỊ nhẬt trÌnh], xác nhận chương trình nghị sự (lịch trình hội nghị) tiếp theo:... -
Lịch tàu đi đến
こうこうにってい - [航行日程] -
Lớn...tuổi
ねんちょう - [年長], anh ấy lớn hơn tôi 5 tuổi: 彼は私より五つ年長だ -
Lớn chậm
おくて - [奥手] - [Áo thỦ], đứa bé còi cọc, lớn chậm: おくての子 -
Lớn hàng vạn
きょまん - [巨万] -
Lớn hơn
~よりおおきい - [~より大きい], category : 数学 -
Lớn khôn
おいたち - [生い立ち] -
Lớn lao
ゆうだい - [雄大] -
Lớn lên
おいたち - [生い立ち], おう - [生う], おおきくなる - [大きくなる], おとなになる - [大人になる], そだつ - [育つ],... -
Lớn nhanh như thổi
めきめき -
Lớn nhất
さいだい - [最大], biển caspian là hồ lớn nhất thế giới.: カスピ海は世界最大の湖だ。 -
Lớn tiếng
たいせいではなす - [大声で話す], こえをたかめる - [声を高める] -
Lớn tiếng gọi
ほえる - [吠える] -
Lớn tuổi
せいちょうする - [成長する], としうえ - [年上], としをとる - [年を取る], ねんれいがふえる - [年齢が増える], anh... -
Lớn xối xả
ごう - [豪], cơn mưa xối xả vùng nhiệt đới: 熱帯特有の豪雨 -
Lớp bao ngoài
から - [殻], がいひ - [外被] - [ngoẠi bỊ], lớp bao ngoài của nguyên tử: 原子の外側の殻 -
Lớp bên ngoài
がいかく - [外郭], cấu trúc lớp bên ngoài huyết quản: 血管外郭構造, vật liệu khung cốt và lớp bên ngoài của thân tàu:... -
Lớp bên trong
ないそう - [内層] - [nỘi tẦng], lớp bên trong vách động mạch: 動脈壁の内層, lớp bên trong bao phủ quanh não và tủy sống:... -
Lớp băng đầu tiên trong mùa đông
はつごおり - [初氷] - [sƠ bĂng]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
