- Từ điển Việt - Nhật
Kiểu lồi ra
Kỹ thuật
セリアントタイプ
Xem thêm các từ khác
-
Kiểu mài đẩy
おくりこみけんさく - [送り込み研削] -
Kiểu mành
ラスタ -
Kiểu máy chiếu hình ảnh
イメージプロジェクタタイプ -
Kiểu máy nghiền đá
アリゲータタイプ -
Kiểu mô phỏng
シミュレーションモデル -
Kiểu mô tả đối tượng
オブジェクトきじゅつしがた - [オブジェクト記述子型] -
Kiểu mạch
かいせんしゅべつ - [回線種別] -
Kiểu mẫu
みほん - [見本], マネキン, モデラ, explanation : 解析に必要な3次元形状の数値モデルをコンピュータ上で形成するプログラム -
Kiểu mắc Oldham
おるだむつぎて - [オルダム継手] -
Kiểu mặt
かおかたち - [顔形] - [nhan hÌnh] -
Kiểu mốt nhất
とうせいふう - [当世風] - [ĐƯƠng thẾ phong], nào hãy học cách trang trí nhà của bạn với những kiểu mốt nhất: あなたの家を当世風に室内装飾をする方法を学びましょう -
Kiểu mới
レートモデル -
Kiểu mới ra
リーゼントモデル -
Kiểu ngoài
がいぶがた - [外部型] -
Kiểu ngâm dầu
オイルバスタイプ -
Kiểu ngồi chính toạ
せいざ - [正座] - [chÍnh tỌa], thôi, anh không cần phải ngồi ngay ngắn thế đâu. anh có thể ngồi khoanh chân hoặc duỗi chân... -
Kiểu ngồi khoanh chân
あぐら - [胡座] -
Kiểu ngồi thiền
あぐら - [胡座] -
Kiểu nhô ra
セリアントタイプ -
Kiểu nhập
エントリしゅべつ - [エントリ種別]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
