- Từ điển Việt - Nhật
Kiến trúc khách-chủ
Tin học
クライアントサーバアーキテクチャ
Xem thêm các từ khác
-
Kiến trúc khách-phục vụ
クライアントサーバアーキテクチャ -
Kiến trúc logic chung
きょうつうろんりこうぞう - [共通論理構造] -
Kiến trúc mạng
ネットワークアーキテクチャ -
Kiến trúc mở
オープンアーキテクチャ -
Kiến trúc nội dung
ないようたいけい - [内容体系] -
Kiến trúc phân lớp
かいそうアーキテクチャ - [階層アーキテクチャ] -
Kiến trúc phòng hoả
ぼうかけんちく - [防火建築] -
Kiến trúc sư
けんちくし - [建築師], けんちくし - [建築士] - [kiẾn trÚc sĨ], けんちくぎし - [建築技師], けんちくか - [建築家],... -
Kiến trúc đóng
クローズドアーキテクチャ -
Kiến tạo
けんぞうする - [建造する] -
Kiến đen
くろあり - [黒蟻] - [hẮc nghỊ] -
Kiến đục gỗ
くろあり - [黒蟻] - [hẮc nghỊ] -
Kiếp này
げんせ - [現世] -
Kiếp sau
らいせ - [来世], あのよ - [あの世] -
Kiếp trước
ぜんせ - [前世] -
Kiết
けちな -
Kiết lỵ
せきり - [赤痢] -
Kiết lị
せきり - [赤痢] -
Kiềm chế
よくせい - [抑制], ひかえる - [控える], そくばく - [束縛する], せいする - [制する] - [chẾ], せいげんする - [制限する],... -
Kiềm giữ
うけとめる - [受け止める], kiềm giữi trí tuệ và sự mong muốn một cách thận trọng được biểu hiện trên ~: ~に示された知恵と意欲を真剣に受け止める
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
