- Từ điển Việt - Nhật
Khuynh hướng chọn lọc
Kinh tế
せんたくかたより - [選択偏り]
- Category: マーケティング
せんたくばいあす - [選択バイアス]
- Category: マーケティング
Xem thêm các từ khác
-
Khuynh hướng hiện đại
モダニズム -
Khuynh hướng ion hoá
イオンかけいこう - [イオン化傾向], khuynh hướng ion hóa là đơn thể kim loại được xếp theo thứ tự dễ bị ion hóa... -
Khuynh hướng phản hồi
バイアス, category : マーケティング -
Khuynh hướng đi lên
とうせい - [騰勢] - [ĐẰng thẾ] -
Khuynh hướng đáp lại
かいとうのかたより - [回答の偏り] -
Khuynh hữu
うけい - [右傾] -
Khuynh tả
さけい - [左傾] -
Khuynh đảo
ひっくりかえす - [ひっくり返す] -
Khuyên
なだめる - [宥める], ちゅうい - [注意する], すすめる - [勧める] -
Khuyên bảo
かんゆう - [勧誘], かんゆうする - [勧誘], かんゆうする - [勧誘する], すすめる - [薦める], ちゅうこく - [忠告する],... -
Khuyên can
かんし - [諫止] - [* chỈ] -
Khuyên giải
なだめる - [宥める] -
Khuyên răn
けいこく - [警告する] -
Khuyên tai
ピアス, イヤリング, イアリング, một đôi khuyên tai bằng kim cương: ダイヤモンドのイヤリング1組, cô ấy đã đeo một... -
Khuyếch trương
あくどい, かくちょう - [拡張する] - [khuẾch trƯƠng], ぞうだい - [増大する], quảng cáo khuyếch trương: あくどい広告,... -
Khuyếch tán
かくさん - [拡散], category : 物理学 -
Khuyến cáo
かんこく - [勧告], おたっし - [お達し], おしらせ - [お知らせ], かんこくする - [勧告する], けいこく - [警告する],... -
Khuyến cáo của ITU
ITUかんこく - [ITU勧告] -
Khuyến dụ
かんゆう - [勧誘], かんゆうする - [勧誘], かんゆうする - [勧誘する], きょうどうする - [教導する], くんかいする... -
Khuyến học
しょうがくする - [奨学する], きょういくをじょせいする - [教育を助成する]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
