- Từ điển Việt - Nhật
Khai tâm
n, exp
きょうかをはじめる - [教化を始める]
Xem thêm các từ khác
-
Khai tử
しぼうとどけ - [死亡届] -
Khai vị
しょくよくがでる - [食欲が出る] -
Khai đao
しけいにする - [死刑にする], ころす - [殺す] -
Khan
かわく - [乾く], かれる -
Khan (tiếng)
こえがかすれる - [声がかすれる] -
Khan giọng
しゃがれごえ - [しゃがれ声] -
Khan hiếm
めずらしい - [珍しい] -
Khan tiếng
しゃがれごえ - [しゃがれ声], こえがかすれる - [声がかすれる] -
Khang an
へいあんな - [平安な] -
Khang kiện
けんこうな - [健康な] -
Khao
ごちそうする - [ご馳走する], ごちそう - [ご馳走する], ごちそう - [ご馳走], おごる - [奢る], lần sau khi chúng ta gặp... -
Khao binh
へいしをかんたいする - [兵士を歓待する] -
Khao khát
がんもう - [願望] - [nguyỆn vỌng], いよく - [意欲], うえる - [飢える], がつがつ, きぼうする - [希望する], こがれる... -
Khao quân
ぐんたいをかんたいする - [軍隊を歓待する] -
Khao thưởng
おいわいする - [お祝いする] -
Khay
ぼん - [盆], ばん - [盤], トレー, おぼん - [お盆], トレイ, cỡ bằng một cái khay: お盆サイズの -
Khay bốn chân
おぜん - [お膳], làm khay bốn chân.: お膳立をする -
Khay giấy
ようしトレイ - [用紙トレイ] -
Khay tiếp giấy
スプロケットフィード, ペーパフィード -
Khay đựng bưu kiện
パーセルトレー
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
