- Từ điển Việt - Nhật
Khóa truy xuất
Tin học
アクセスキー
Xem thêm các từ khác
-
Khóa trình
かてい - [課程] -
Khóa trình học tập
がくしゅうかてい - [学習課程] -
Khóa trùng
あいかぎ - [合鍵] - [hỢp kiỆn], あいかぎ - [合い鍵] - [hỢp kiỆn], tạo khóa trùng: 合い鍵を作る, hãy mang khóa chủ đi:... -
Khóa tài nguyên
ロックアウト -
Khóa tìm kiếm
たんさくかぎ - [探索かぎ] -
Khóa tương đối
そうたいキー - [相対キー] -
Khóa vi sai
デフロック -
Khóa vít
ねじロック -
Khóa điện tử
エレクトリカルキー -
Khóa đánh lửa
イグニションロック -
Khóa đóng- ngắt mạch
スイッチキー -
Khóa đường ống
トランクロック -
Khóa ứng viên
キーこうほ - [キー候補] -
Khóc
なく - [泣く] -
Khóc lóc
ごうきゅう - [号泣], ごうきゅう - [号泣する], なみだがながれる - [涙が流れる], なみだをながす - [涙を流す] -
Khóc lớn
ほえる - [吠える] -
Khóc mếu
なみだにくれる - [涙にくれる] -
Khóc nức nở
しくしくなく - [しくしく泣く], すすりなく - [すすり泣く], なみだにむせぶ - [涙にむせぶ], vừa khóc nức nở vừa... -
Khóc oà
なきだす - [泣き出す] -
Khóc than
なみだにむせぶ - [涙にむせぶ], すすりなく - [すすり泣く], cô gái khóc than (khóc thảm thiết): 涙にむせぶ少女, vừa...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
