- Từ điển Việt - Nhật
Giọng nói buồn thảm
n, exp
あいおん - [哀音] - [AI ÂM]
Xem thêm các từ khác
-
Giọng nói giận dữ
とがりごえ - [尖り声] - [tiÊm Âm] -
Giọng nói hay
びせい - [美声] - [mỸ Âm] -
Giọng nói mê hồn
きょうせい - [嬌声] - [kiỀu Âm] -
Giọng nói mê ly
きょうせい - [嬌声] - [kiỀu Âm] -
Giọng nói nghẹn ngào
くもりごえ - [曇り声] - [ĐÀm Âm] -
Giọng nói nghẹn trong nước mắt
なみだごえ - [涙声] -
Giọng nói ngọt ngào
びおん - [美音] - [mỸ Âm] -
Giọng nói sắc gọn
とがりごえ - [尖り声] - [tiÊm Âm] -
Giọng nói sắp khóc
なみだごえ - [涙声] -
Giọng nói từ trời cao
てんせい - [天声] - [thiÊn Âm] -
Giọng nữ cao
ソプラノ -
Giọng nữ trong
メゾソプラノ -
Giọng nữ trầm
アルトかしゅ - [アルト歌手], アルト, bè antô giọng nam: 男声アルト歌手 -
Giọng teno
テノール, テナー -
Giọng thấp
ていせい - [低声] -
Giọng thực
にくせい - [肉声] - [nhỤc Âm], nói bằng giọng thực với (ai đó): (人)に肉声を語らせる -
Giọng trầm
バス, ていおん - [低音], Ông ấy nổi tiếng với sức hút của giọng hát trầm.: 彼は低音の魅力で有名だ。 -
Giọng trần
にくせい - [肉声] - [nhỤc Âm] -
Giọt
しずく - [滴], しずく - [雫], グロビュール, ドロップ, ビード, ビードロックバンド -
Giọt hàn
ようてき - [溶滴], category : 溶接, explanation : 電極先端から母材に移る溶融金属粒。
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
