- Từ điển Việt - Nhật
Gạo lứt
n
げんまい - [玄米]
- Tình trạng sức khoẻ tôi đã tốt hơn sau khi tôi chuyển sang ăn gạo lứt và bắt đầu ăn nhiều rau: 私は玄米に切り替えて、野菜をたくさん食べ始めてから、体調が良くなったわ
- Người Nhật thích gạo trắng (gạo xát) hơn gạo lứt (gạo chưa xay xát): 日本人は玄米よりも白米を好む
- Gạo lứt đã nấu chín tới: パーボイルド玄米
Xem thêm các từ khác
-
Gạo mới
しんまい - [新米] -
Gạo nước ngoài
がいまい - [外米] -
Gạo nếp
もちこめ - [もち米] -
Gạo nội địa
ないちまい - [内地米] - [nỘi ĐỊa mỄ] -
Gạo sản xuất trong nước
ないちまい - [内地米] - [nỘi ĐỊa mỄ] -
Gạo sống
なまごめ - [生米] - [sinh mỄ] -
Gạo trắng
はくまい - [白米] -
Gạo tẻ
うるちこめ - [うるち米] -
Gạo xát
はくまい - [白米] -
Gạt
ふく - [拭く], はいじょする - [排除する], あざむく - [欺く] -
Gạt bỏ
はらいおとす - [払い落とす], はいせき - [排斥する], はいじょする - [排除する] -
Gạt gẫm
かたる - [騙る], あざむく - [欺く] -
Gạt tàn
はいざら - [灰皿] - [hÔi mÃnh] -
Gạt tàn thuốc
はいざら - [灰皿] -
Gả chồng
よめになる - [嫁になる] -
Gả con gái
よめいりさせる - [嫁入りさせる] -
Gấm thêu kim tuyến
つづれにしき - [綴れ錦] - [? cẨm] -
Gấp
おる - [折る], いそぐ - [急ぐ], きゅう - [急], きゅうに - [急に], きんきゅう - [緊急], たたむ - [畳む], どきっと, とじる... -
Gấp...lần
ばいにする - [倍にする]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
