- Từ điển Việt - Nhật
Gì cơ...
int
あれ
Xem thêm các từ khác
-
Gì thì gì
なにかと - [何かと], gì thì gì cũng là đáng quý: それは何かと重宝だ -
Gìn giữ
ほごする - [保護する] -
Gò
マウンド, ヒル, きゅうりょう - [丘陵] -
Gò bó
きづまり - [気詰まり], きがね - [気兼ね], きがねする - [気兼ねする], きづまり - [気詰まり], きゅうくつ - [窮屈],... -
Gò đống
きゅうりょう - [丘陵] -
Góa phụ
みぼうじん - [未亡人], かふ - [寡婦] - [quẢ phỤ], người đàn bà góa (góa phụ) có đứa con nuôi: 扶養の子どもを持った寡婦,... -
Góc
すみ - [隅], コーナー, かたすみ - [片隅], かく - [角], いちぐう - [一隅] - [nhẤt Ôi], アングル, かくど - [角度], コーナ,... -
Góc Euler
おいらーかく - [オイラー角] -
Góc an toàn (khi xe lên cầu)
アプローチアングル -
Góc bao hàm
インクルーデッドアングル -
Góc bulông chính
キングピンアングル -
Góc bằng nhau
とうかく - [等角] - [ĐẲng giÁc], phép chiếu góc bằng nhau: 等角投影法 -
Góc cam
カムアングル -
Góc chiếu
とうしゃかく - [投射角] - [ĐẦu xẠ giÁc] -
Góc chuyển tiếp
ランプアングル -
Góc chìa
オーバハングアングル -
Góc chìa ra ở phía sau
リヤオーバハングアングル -
Góc chốt chính
キングピンアングル -
Góc chịu lực đàn hồi
せんだんていこうかく - [せん断抵抗角]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
