- Từ điển Việt - Nhật
Dữ liệu hình ảnh
Tin học
イメージデータ
Xem thêm các từ khác
-
Dữ liệu hóa đơn
かきんデータ - [課金データ] -
Dữ liệu hóa đơn chi tiết
しょうさいかきんデータ - [詳細課金データ] -
Dữ liệu hệ thống
システムデータ -
Dữ liệu không nhất quán
むじゅんデータ - [矛盾データ] -
Dữ liệu kiểm thử
しけんデータ - [試験データ] -
Dữ liệu kiểm tra
しけんデータ - [試験データ] -
Dữ liệu kiểu số
すうちデータ - [数値データ] -
Dữ liệu ký tự
もじじょうほう - [文字情報], もじデータ - [文字データ] -
Dữ liệu ký tự có thể thay thế
ちかんかのうもじデータ - [置換可能文字データ] -
Dữ liệu ký tự được phân tách
こうぶんかいせきたいしょうもじデータ - [構文解析対象文字データ] -
Dữ liệu mặc định
デフォルトデータ -
Dữ liệu người dùng
ユーザデータ -
Dữ liệu nhiễu ngẫu nhiên
ちょうかそうしん - [超過送信] -
Dữ liệu nhạy cảm
センスデータ -
Dữ liệu nhị phân
バイナリデータ -
Dữ liệu quản lý hóa đơn
かきんせいぎょデータ - [課金制御データ] -
Dữ liệu rời rạc
りさんてきでーた - [離散的データ] -
Dữ liệu số
すうちデータ - [数値データ], ディジタルデータ -
Dữ liệu tham số có thể thay thế
ちかんかのうひきすうデータ - [置換可能引数データ] -
Dữ liệu theo giờ
まいせいじデータ - [毎正時データ]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
