- Từ điển Việt - Nhật
Dễ thay đổi
adj, exp
きまぐれ - [気まぐれ]
- Tôi chia tay với bạn gái là vì cô ấy dễ thay đổi.: ぼくが恋人と別れたのは、彼女が気まぐれからだ
Xem thêm các từ khác
-
Dễ thương
おんりょう - [温良] - [Ôn lƯƠng], あいらしい - [愛らしい], あいそのいい - [愛想のいい] - [Ái tƯỞng], いじらしい,... -
Dễ thấy
ゆうすう - [有数], category : 財政 -
Dễ tuột
ぬらぬら, はずれやすい - [外れ安い] -
Dễ tánh
やさしい - [易しい], すなおな - [素直な] -
Dễ tính
やさしい - [易しい], すなおな - [素直な] -
Dễ vỡ
ひょろひょろ, もろい - [脆い], vốn cứng nhưng lại dễ vỡ: もともと硬いが脆い -
Dễ điều khiển
イージードライブ -
Dễ ợt
けいはくな - [軽薄な], くだらない -
Dị bang
たこく - [他国], いほう - [異邦] -
Dị bào
いぼ - [異母] -
Dị bộ
ひどうき - [非同期] -
Dị chất
こんごうせいぶん - [混合成分], ことなる - [異なる], いしつ - [異質] -
Dị chủng
いしゅ - [異種] -
Dị dạng
ふかっこう - [不格好] - [bẤt cÁch hẢo] -
Dị kỳ
きいな - [奇異な] -
Dị nghĩa
いぎ - [異議] -
Dị nghị
こうぎする - [講義する], いぎ - [意義] -
Dị nhân
きいな - [奇異な], いじん - [異人] -
Dị quốc
いこく - [異国] -
Dị thuyết
さまざまのがくせつ - [様様の学説], いせつ - [異説]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
