- Từ điển Việt - Nhật
Dẫn đầu
Mục lục |
v
みちびく - [導く]
ひきいる - [率いる]
- dẫn đầu trong điều tra sự kiện bi thảm: その悲しむべき事件の調査を率いる
だんちょうする - [断腸する]
くんりん - [君臨する]
- dẫn đầu môn bóng chày thế giới: 野球界に君臨する
Xem thêm các từ khác
-
Dẫn đến
ゆうはつ - [誘発する], ひきおこす - [引き起こす], つうじる - [通じる], こうむる - [被る], うむ - [生む], nhân tố... -
Dậu
いけがき - [生垣] - [sinh viÊn], とり - [酉] - [dẬu], tôi tuổi dậu. còn bạn?: 私は酉。で、あなたは? -
Dậy
たちあがる - [立ち上がる], おきる - [起きる], おきあがる - [起き上がる], có lẽ ít nhất một tuần nữa ông ấy mới... -
Dắt
みちびく - [導く], つれる - [連れる], つれていく - [連れて行く], かる - [駆る], あんないする - [案内する], ホーレージ -
Dặm
どうろ - [道路] -
Dặn
ちゅうこくする - [忠告する], ダム, きょうかい - [協会], かんこくする - [勧告する] -
Dẹp
へいていする - [平定する], かたづける - [片付ける] -
Dế
すずむし - [鈴虫], コオロギ, キリギリス, おころき, nơi thường xuyên có dế: コオロギがよくいる, tiếng dế: コオロギの声,... -
Dọa
おびやかす - [脅かす] -
Dọc
ながさ - [長さ], たて - [縦] -
Dời
いてんする - [移転する], トランスファ -
Dỡ
きりはなす - [切り離す], あげる - [揚げる], dỡ hàng khỏi tầu: 船荷を~ -
Dụ
みちびく - [導く], そそのかす, さそう - [誘う], くんれい - [訓令] -
Dụng
もちいる - [用いる], つかう - [使う], しょうひする - [消費する], しようする - [使用する] -
Dứa
パイナップル, パイナップ, パイソアップ -
Dừa
ヤシ, やし - [椰子], しゅろ - [棕櫚] -
Dừng
やめる - [止める] - [chỈ], やむ - [止む], とまる - [泊まる], ていしゃ - [停車する], ていしする - [停止する], しゅうし... -
Dừng lại
とれる - [取れる], とめる - [泊める], とめる - [止める] - [chỈ], とまる - [留まる] - [lƯu], とまる - [止まる], とどめる... -
Dự kiến
よびてきいけん - [予備的意見], よけん - [予見], プロポーザル -
Dự liệu
プロビジョニング
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
