- Từ điển Việt - Nhật
Chứng loạn tốc độ
Kỹ thuật
スピードマニア
Xem thêm các từ khác
-
Chứng lãnh cảm
ふかんしょう - [不感症] - [bẤt cẢm chỨng] -
Chứng lạnh bụng
ひえばら - [冷え腹] - [lÃnh phÚc] -
Chứng minh thư
しょうめいしょ - [証明書], アイデンティフィケーションカード, アイデンティティーカード, アイディーカード,... -
Chứng minh tổn thất
そんがいしょうめいしょ - [損害証明書] -
Chứng mất ngủ
ふみんしょう - [不眠症] -
Chứng mất nước
だっすいしょうじょう - [脱水症状], phương pháp điều trị thông thường đối với chứng bệnh mất nước là truyền nước... -
Chứng mất trí
アルツハイマーびょう - [アルツハイマー病] - [bỆnh], một trong những triệu chứng phổ biến nhất là nguyên nhân cản... -
Chứng nghiệm
じっけんする - [実験する], けんきゅうちょうさする - [研究調査する] -
Chứng nghiện rượu
アルコールいぞんしょう - [アルコール依存症] - [Ỷ tỒn chỨng], john phải thừa nhận là mình nghiện rượu: ジョンがアルコール依存症だということは認めざるを得ない,... -
Chứng ngập máu
そっちゅう - [卒中] -
Chứng ngập máu não
のういっけつ - [脳溢血] - [nÃo ? huyẾt] -
Chứng nhiễm độc thai nghén
にんしんちゅうどくしょう - [妊娠中毒症] - [nhÂm thẦn trung ĐỘc chỨng] -
Chứng nhận
ライセンス, にんしょう - [認証], にんてい - [認定する], みとめる - [認める] - [nhẬn] -
Chứng nhận cổ phiếu
かぶけん - [株券], cổ phiếu được tặng: 寄付した株券, cổ phiếu giả: 偽造株券, cổ phiếu vô giá trị (cổ phiếu... -
Chứng nhận kiểu
にんか - [認可] -
Chứng nhận người dùng
しょうめいしょう - [証明証] -
Chứng nhận phá sản
はさんかんざいにんしめいしょう - [破産管財人指名証] -
Chứng nhận sinh viên
がくせいしょう - [学生証] - [hỌc sinh chỨng], chúng tôi không chấp nhận thẻ sinh viên (chứng nhận sinh viên) để chứng... -
Chứng nhận trái vụ bộ Tài Chính
ざいむしょうさいけんしょうしょ - [財務省債務証書] -
Chứng phát ban
はっしん - [発疹] - [phÁt chẨn], phát ban sưng có chỗ giộp nổi nốt: 小水疱性丘疹性の発疹
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
