- Từ điển Việt - Nhật
Chức năng giao hoán
n, exp
こうかんきのう - [交換機能] - [GIAO HOÁN CƠ NĂNG]
- điện thoại có kèm chức năng giao hoán: 交換機能付きの電話
Xem thêm các từ khác
-
Chức năng giao tiếp
アダプテーションきのう - [アダプテーション機能] -
Chức năng giám sát
かんとくきのう - [監督機能] -
Chức năng hằng số
ていすうきのう - [定数機能] -
Chức năng khôi phục
かいふくきのう - [回復機能] -
Chức năng không dùng máy
しゅどうきのう - [手動機能] -
Chức năng không in
のんぷりんときのう - [ノンプリント機能] -
Chức năng khử số không
ぜろよくせいきのう - [ゼロ抑制機能] -
Chức năng kiểm soát
きせいきのう - [規制機能] -
Chức năng làm tròn
ししゃごにゅうきのう - [四捨五入機能] -
Chức năng máy
きかいきのう - [機械機能] -
Chức năng mở rộng
かくちょうきのう - [拡張機能] -
Chức năng mới
しんきのう - [新機能] -
Chức năng phần trăm
ひゃくぶんりつきのう - [百分率機能] -
Chức năng phục hồi
かいふくきのう - [回復機能] -
Chức năng quay số trực tiếp
ダイレクトコールきのう - [ダイレクトコール機能] -
Chức năng quản lý
かんりさぎょう - [管理作業] -
Chức năng quản lý hệ thống
システムかんりきのう - [システム管理機能] -
Chức năng soạn thảo
へんしゅうきのう - [編集機能] -
Chức năng thay đổi ký hiệu
ふごうはんてんきのう - [符号反転機能] -
Chức năng tiết kiệm năng lượng
しょうでんりょくきのう - [省電力機能]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
