- Từ điển Việt - Nhật
Chống hack
Tin học
アンチハッキング
Xem thêm các từ khác
-
Chống hốc ngăn
アンチチャンバ -
Chống lên
ささえる - [支える] -
Chống lại
はむかう - [歯向かう], はむかう - [歯向う], たてつく - [楯突く], anh ấy là võ sĩ karate, không chống lại anh ấy được... -
Chống lại sự trượt
アンチスキッド -
Chống lại đế chế La mã
アンチロマン -
Chống lụt
こうずいをふせぐ - [洪水を防ぐ] -
Chống lửa
ファイアプルーフ -
Chống ma sát
げんま - [減磨] - [giẢm ma], げんま - [減摩] - [giẢm ma], アンチフリクション, dụng cụ để chống ma sát: 減摩装置, vật... -
Chống phá giá
はんだんびんぐ - [反ダンビング], はんだんぴんぐ - [反ダンピング], category : 対外貿易 -
Chống phân mảnh
デフラグ -
Chống sao chép
コピープロテクト -
Chống virus
アンチウィルス, ウィルスプロテクション -
Chống án
じょうそ - [上訴], こうそ - [控訴] -
Chống áp
たいあつ - [耐圧] -
Chống ô nhiễm
アンチポルーション -
Chống ôxy hóa
アンチオキシダント -
Chống Đức
はんどく - [反独] - [phẢn ĐỘc] -
Chống đóng băng
アンチアイシング -
Chống đẩy
うでたてふせ - [腕立て伏せ] - [oẢn lẬp phỤc], cậu có thể chống đẩy được bao nhiêu lần?: 腕立て伏せを何回できますか? -
Chống đọc
よみだしほご - [読み出し保護]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
