- Từ điển Việt - Nhật
Chương trình giảng dạy
exp
がっか - [学科]
カリキュラム
- Tiếng nước ngoài được kèm vào trong chương trình giảng dạy: 教科課程[カリキュラム]に外国語が組み込まれている
- Chương trình giảng dạy ở trường học được cải cách: 改善された学校カリキュラム
- Hãy hỏi tôi bất cứ điều gì bạn muốn biết về chương trình giảng dạy: カリキュラムについての質問を何でもどうぞ
- Có phải môn học
Xem thêm các từ khác
-
Chương trình gzip
ジージップ -
Chương trình gọi
よぶプログラム - [呼ぶプログラム] -
Chương trình gỡ rối
デバッガ -
Chương trình gửi nhận email
メールソフト -
Chương trình gửi nhận thư
メールソフト -
Chương trình gửi thư
メーラ, メーラー -
Chương trình hiển thị applet
アプレットビューアー -
Chương trình hoạt động
かつどうプログラム - [活動プログラム], アクティブプログラム -
Chương trình hành động
アクションプログラム -
Chương trình hình ảnh động
アニメーションソフト -
Chương trình hướng dẫn học trên màn hình
がくしゅうプログラム - [学習プログラム] -
Chương trình họp
かいぎにってい - [会議日程] - [hỘi nghỊ nhẬt trÌnh], xác nhận chương trình nghị sự (chương trình họp) tiếp theo: 次の会議日程を確認する,... -
Chương trình hợp tác bác sỹ nhi khoa Châu Á
あじあしょうにかいこうりゅうけいかく - [アジア小児科医交流計画] -
Chương trình hỗ trợ bán hàng
エスエフエー -
Chương trình hỗ trợ nhân viên
じゅうぎょういんえんじょぷろぐらむ - [従業員援助プログラム] -
Chương trình hỗ trợ phát triển chính thức
おーでぃーえい - [ODA] -
Chương trình hệ thống
システムプログラム -
Chương trình hội nghị
かいぎにってい - [会議日程] - [hỘi nghỊ nhẬt trÌnh], xác nhận chương trình hội nghị tiếp theo: 次の会議日程を確認する,... -
Chương trình khôi phục lỗi
エラーかいふくルーチン - [エラー回復ルーチン] -
Chương trình khởi tạo
しょきかプログラム - [初期化プログラム]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
