- Từ điển Việt - Nhật
Chúc phước
v
こうふくをのぞむ - [幸福を望む]
Xem thêm các từ khác
-
Chúc sinh nhật vui vẻ!
おたんじょうびおめでとうございます - [お誕生日おめでとうございます], dù đã muộn nhưng tôi vẫn muốn chúc mừng... -
Chúc thượng lộ bình an
, 道中のご無事をお祈りしています。 -
Chúc thọ
ちょうじゅをいわい - [長寿を祝い] -
Chúc tết
てとをいわい - [テトを祝い] -
Chúc tụng
いわい - [祝い] -
Chúc đài treo
シャンデリア -
Chúi mặt
うつぶせる - [うつ伏せる] -
Chúm chím
ほほわらう - [ほほ笑う] -
Chúng bạn
ゆうじんたち - [友人たち] -
Chúng mình
われわれ - [我々] -
Chúng nó
かれら - [彼ら], あいつら, chúng nó thường lừa gạt khách du lịch: あいつら、いつも旅行者をだますんだ, vì chúng... -
Chúng ta
われわれ - [我々] -
Chúng tôi
われわれ - [我々], われ - [我] - [ngÃ], わたしたち - [私たち], ぼくら - [僕ら], theo ý kiến của chúng tôi thì cần phải... -
Chút
いささか - [些か] -
Chút nào
もすこし - [も少し] -
Chút xíu
ごくちいさいな - [ごく小さいな] -
Chút ít
すこし - [少し] -
Chút đỉnh
すこし - [少し], しょうりょう - [少量] -
Chĩa về phía
むける - [向ける], chĩa micrô về phía mọi người: 人にマイクを ~ -
Chăm chú
うっとりする, あつめる - [集める], いっしん - [一心], おもうぞんぶん - [思う存分], じっと, ちゅういふかく - [注意深く],...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
