- Từ điển Việt - Nhật
Cờ lê vặn bánh xe
Kỹ thuật
ホイールレンチ
Xem thêm các từ khác
-
Cờ lê vặn ống nối
ソケットスパナ, ソケットレンチ -
Cờ lê điều chỉnh được
アジャスタブルスパナ, アジャスタブルレンチ -
Cờ lê đầu đơn
シングルエンデッドレンチ, シングルヘッドレンチ -
Cờ phân giải xung đột
じゅうふくめいかいけつフラグ - [重複名解決フラグ] -
Cờ phương tiện (hàng hải )
べんぎちせきこっき - [便宜地籍国旗], category : 対外貿易 -
Cờ quốc tế
チェス -
Cờ rôm
クロム, category : 開拓 -
Cờ rủ
ちょうき - [弔旗] - [ĐiẾu kỲ] -
Cờ tang
ちょうき - [弔旗] - [ĐiẾu kỲ] -
Cờ thủ
きし - [棋士], cờ thủ chơi kém: へぼ棋士, cờ thủ tướng chuyên nghiệp: 将棋棋士 -
Cờ trắng
はっき - [白旗] - [bẠch kỲ] -
Cờ tướng
チェス, しょうぎ - [将棋] -
Cờ vua
チェス -
Cờ vây
いご - [囲碁], chấp trong chơi cờ vây: 囲碁で下手を持つ, ngày nay trẻ em nhật bản rất thích cờ vây: 今では、日本の子供達は囲碁が大好きです,... -
Cờ xí
きし - [旗幟] - [kỲ xÍ], trình diễn cờ (xí) của nước mình (cắm cờ thể hiện vị trí của mình): 旗幟を鮮明にする -
Cờ Ôlimpic
ごりんき - [五輪旗] - [ngŨ luÂn kỲ] -
Cờ đô mi nô
ドミノ -
Cỡ bi
ボールサイズ -
Cỡ chuẩn
スタンダードサイズ -
Cỡ chốt cài
ベオニットゲージ, ベヨネットゲージ
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
