- Từ điển Việt - Nhật
Cái ngắt cam cơ phận chạy không tải
Kỹ thuật
FICB
Xem thêm các từ khác
-
Cái ngắt hai điểm
ツーポイントブレーカ -
Cái ngắt mạch
カットアウト, リリース -
Cái ngắt mạch kiểu đòn bẩy
スイッチレバー, レバースイッチ -
Cái ngắt mạch điểm kép
ダブルポイントブレーカ -
Cái ngắt van tiết lưu
CB, チョークブレーカ -
Cái ngắt điện
カットアウトリレー, コンタクトブレーカ -
Cái ngắt điện kép
ダブルコンタクトブレーカ -
Cái nhìn
めつき - [目付き], ひとめ - [一目], かおつき - [顔付き], いちもく - [一目], mối tình sét đánh/ yêu ngay cái nhìn đầu... -
Cái nhìn bao quát
がいきょう - [概況] -
Cái nhìn của người ngoài cuộc
おかみ - [傍見] - [bÀng kiẾn] -
Cái nhìn hời hợt
ひそうのけん - [皮相の見] - [bÌ tƯƠng kiẾn] -
Cái nhìn lướt qua
ひとめ - [ひと目] -
Cái nhìn lạc quan
ばらいろ - [ばら色] -
Cái nhìn nông cạn
ひそうのけん - [皮相の見] - [bÌ tƯƠng kiẾn] -
Cái nhìn thoáng qua
ひとめ - [ひと目], いっけん - [一見] - [nhẤt kiẾn], hai người nhìn thoáng qua có vẻ giống một đôi yêu nhau.: 二人は一見恋人風だった。 -
Cái nhìn trộm
とうし - [偸視] - [du thỊ] -
Cái nhìn từ bên ngoài vào
わきみ - [脇見] -
Cái nhíp
ピンセット, とげぬき - [刺抜き] - [thÍch bẠt]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
