- Từ điển Việt - Nhật
Cái hãm khóa
Kỹ thuật
デテント
Xem thêm các từ khác
-
Cái hãm xung bằng urêtan
ウレタンバンパ -
Cái hót rác
ちりとり - [ちり取] -
Cái hôn
くちづけ - [口付け], キス, vết hôn môi: キス・マーク, hôn nhẹ (để chào): 軽いキス(あいさつ程度の), nụ hôn hòa... -
Cái hại
がい - [害], uống nhiều thuốc quá là có hại.: 薬は飲みすぎると害がある。, hạn hán rất có hại cho cây trồng.: 干ばつは作物に大きな害を与えた。 -
Cái hắt hơi
くしゃみ - [嚏] -
Cái hố
ホール -
Cái hốc
ハウジング, ホーシング, ホール -
Cái hộp
ボックス, ケース, ケイス -
Cái khiên
たて - [盾], シールド, nếu trăng giống như cái khiên bạc thì không cần lo nhiều về đồng ruộng, nhưng nếu trăng giống... -
Cái khoan
オーガ -
Cái khoan tay
ハンドブレース, ビットブレース -
Cái khoan tay (tì vai)
ブレストドリル -
Cái khoan xoay
オーガ -
Cái khung
フレーム -
Cái khác
べっこ - [別個], そのた - [その他] - [tha], vấn đề khác: 別個の問題 -
Cái khó
なんかい - [難解] -
Cái khó bó cái khôn
ひんすればどんする - [貧すれば鈍する] - [bẦn ĐỘn] -
Cái khó hiểu
なんかい - [難解] -
Cái khó khăn
なんい - [難易], những cái khó khăn trong sự chuyển biến: 移行の難易
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
