- Từ điển Việt - Nhật
Cái điều khiển từ xa
n, exp
リモートコントロール
- bạn có nhìn thấy cái điều khiển từ xa ở quanh đây không ?: この辺でリモートコントロール見た
- không chịu đâu, cái này có điều khiển từ xa còn cái kia thì không: やだ!こっちのはリモコンが付いてるけど、そっちのは付いてないもん
Xem thêm các từ khác
-
Cái điện châm
エレクトレット -
Cái điện thoại
テレホン, thẻ điện thoại công cộng: ~ カード -
Cái điện trở
レジスター, ていこうき - [抵抗器] - [ĐỂ khÁng khÍ], cái biến trở/cái điện trở dạng dung dịch: 液体抵抗器, biến... -
Cái đo khí áp hộp
アネロイドきあつけい - [アネロイド気圧計], mua dụng cụ đo khí áp: アネロイド気圧計購入, dụng cụ đo khí áp của... -
Cái đo mức nước
すいいけい - [水位計] -
Cái đo nhiệt độ cao
こうおんけい - [高温計] - [cao Ôn kẾ] -
Cái đo áp
えきちゅうけい - [液柱計] -
Cái đu
ブランコ -
Cái đuôi
しっぽ - [尻尾], お - [尾], lòi đuôi ra: 尾を見せ -
Cái đàn luýt nhật
びわ - [琵琶] - [tỲ bÀ] -
Cái đánh dấu
マーカ -
Cái đã được chắt lọc
エリート, cái hiện đại tân tiến nhất: 近代化促進エリート -
Cái đèn
ひ - [灯] - [ĐĂng], あかり - [灯り] - [ĐĂng], đèn báo cháy: 火災警報灯, đèn đường: 滑走路灯, không nên bật đèn suốt... -
Cái đèo hàng
キャリア -
Cái đòn bẩy
レバー, バール, ジャッキ -
Cái đó
あの - [彼の], そのもの - [その物], それ - [其れ], chiếc đĩa hát đó tập hợp các bài hát của thập niên những năm 60 :... -
Cái đúng
にょじつ - [如実] -
Cái đúng cái sai
しんぎ - [真偽] -
Cái đúng và sai
くろしろ - [黒白] - [hẮc bẠch]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
