- Từ điển Việt - Nhật
Cách ứng xử
n
ぎょうぎさほう - [行儀作法] - [HÀNH NGHI TÁC PHÁP]
Xem thêm các từ khác
-
Cácnavan
カーニバル -
Cái Mỹ
び - [美] -
Cái a-dap-tơ
アダプター, tôi thường dùng cái a-dap-tơ để nối các ống kích cỡ khác nhau: 私は異なるサイズのパイプをつなぎ合わせるのにアダプターを使った,... -
Cái ao
いけ - [池], ao bị đóng băng: 一面に氷の張った池, ao bị cạn nước vào mùa hè: 夏に水が枯れる池, ao nước mặn: 海水池,... -
Cái apochromat
アポクロマート -
Cái apromát
アポクロマート -
Cái bay (thợ nề)
トロエル -
Cái biểu tượng
エンブレム -
Cái bàn
テーブル, たく - [卓], khăn trải bàn: ~ クロス, ngồi quanh bàn tròn: 卓を囲む, Đập bàn: 卓をたたく -
Cái bàn học
デスク -
Cái bào
かんな - [鉋], cái bào thô: 粗鉋, bào phẳng tấm vá bằng cái bào: 鉋で板を平らに削る, lưỡi dao bào: かんなの刃 -
Cái bào gỗ
ビット -
Cái bào rãnh
プロー -
Cái bào xoi
プロー -
Cái bánh lái
ラダー -
Cái báo lực kéo
トラクションインジケータ -
Cái bát
どんぶり -
Cái bát to
ボウル -
Cái bình
つぼ - [壷] - [hỒ] -
Cái bình hoa
はないれ - [花入れ] - [hoa nhẬp], はないけ - [花生け] - [hoa sinh]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
