- Từ điển Việt - Nhật
Bếp
Mục lục |
n
だいどころ - [台所]
こんろ
キッチン
- nhà bếp và phòng tắm: キッチン・アンド・バス
- vườn nhà bếp: キッチン・ガーデンズ
- rốt cục (cuối cùng ) chỗ của phụ nữ lại là ở trong nhà bếp và rửa bát đĩa: 結局(最後には)女性がみんな台所(キッチン)に集まってお皿を洗うことになる
- nhà bếp di động: 移動式キッチン
- thoảng ra từ nhà bếp đến phòng của ai: キッチンから(人)の部屋まで漂ってくる
Xem thêm các từ khác
-
Bết
よごす - [汚す], つかれた - [疲れた], かたまる - [固まる] -
Bề
めん - [面], ほうめん - [方面], がわ - [側] -
Bề phải
おもて - [表] -
Bền
つよい - [強い], じょうぶな - [丈夫な], じょうぶ - [丈夫] - [trƯỢng phu], がんじょう - [頑丈], tình yêu của mẹ luôn... -
Bọc
くるむ - [包む], おおう - [覆う], おおいかくす - [覆い隠す], つつみ - [包み], まく - [巻く], エンベロープ, シース,... -
Bọp
ぴしゃりとうつ - [ぴしゃりと打つ], あつしつぶす - [圧しつぶす] -
Bỏ
ギブアップ, かいじょ - [解除], ききゃく - [棄却する], キャンセルする, きりすてる - [切り捨てる], すてる - [棄てる],... -
Bỏ bừa
ばらばらになげすてる - [ばらばらに投げ棄てる] -
Bỏ bễ
なおざり - [等閑] - [ĐẲng nhÀn], なおざり - [等閑する] -
Bỏ bớt
ぬく - [抜く], bỏ bớt bữa trưa: 昼食を抜く -
Bỏ lại
わすれる - [忘れる], のこす - [残す], おきざりにする - [置去りにする], bắt bỏ (người, vật) lại phía sau: (人・物を)後に残らせる -
Bỏ thuốc
たばこをやめる - [煙草をやめる] -
Bỏ vỏ
アンコーテッド -
Bỏ xương
ボーン -
Bỏn
けちな -
Bỏng
やけど, やけど - [火傷] - [hỎa thƯƠng], やけどする, bị bỏng nước sôi: お湯でやけどする, bị bỏng lửa: 火でやけどする -
Bờ
へんきょう - [辺境], はし - [端], どて - [土手], きわ - [際], きし - [岸], がいえん - [外縁] - [ngoẠi duyÊn], バンク, ビード,... -
Bờ biển
みずぎわ - [水際], ビーチ, はまべ - [浜辺], なぎさ - [渚], かいひん - [海浜], かいがんせん - [海岸線] - [hẢi ngẠn... -
Bờ biển phía đông
イーストコースト, sống ở bờ biển phía đông: イーストコーストに住んでいたの。, bờ biển phía đông là nơi an toàn.:... -
Bờ tây
せいがん - [西岸]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
