- Từ điển Việt - Nhật
Bấm vào
Kỹ thuật
クリックする
Xem thêm các từ khác
-
Bất an
ふあん - [不安], そらおそろしい - [空恐ろしい] -
Bất giác
おもわず - [思わず], bất giác rơi nước mắt: おもわずに涙が出た -
Bất luận
とわず - [問わず] -
Bất tuân
ふふくじゅう - [不服従] -
Bất tài
むさいのう - [無才能] -
Bất động
ふどう - [不動] -
Bấy giờ
あのとき - [あの時] -
Bầm
あおくなる - [青くなる] -
Bần dân
ひんみん - [貧民] -
Bần thần
ひさんな - [悲惨な] -
Bầu
ひょうたん - [瓢箪], うり - [瓜] - [qua] -
Bầy
はいちする - [配置する], ならべる - [並べる] -
Bầy biện
はいちする - [配置する] -
Bầy muỗi
かばしら - [蚊柱], bầy muỗi bu kín: 蚊柱が立つ -
Bầy nhầy
ねちねち -
Bầy tỏ
のべる - [述べる], せつめいする - [説明する] -
Bẩm
ほうこくする - [報告する] -
Bẩn
よごれる - [汚れる], けがらわしい - [汚らわしい], きたない - [汚い], けがれる - [汚れる], ふけつな - [不潔な], よごれ... -
Bẫy
わな, わな - [罠], けいりゃく - [計略], おとしあな - [落とし穴], cảnh sát nghĩ là muốn đặt bẫy tên tội phạm vào... -
Bẫy muỗi
かや - [蚊屋]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
