- Từ điển Việt - Nhật
Bản vẽ
Xem thêm các từ khác
-
Bản vẽ góc thứ ba
だいさんかくほう - [第三角法] -
Bản vẽ gốc
げんず - [原図] - [nguyÊn ĐỒ], bản vẽ gốc chính thức: 正式原図, gần giống với bản vẽ gốc chính thức: 原図に近い,... -
Bản vẽ hình khối
りったいず - [立体図] -
Bản vẽ hình phẳng
へいめんず - [平面図] -
Bản vẽ kèm theo
ふず - [付図] -
Bản vẽ kỹ thuật
せいず - [製図] -
Bản vẽ mặt bên
そくめんず - [側面図] -
Bản vẽ mặt chính
しょうめんず - [正面図] -
Bản vẽ mặt cắt toàn bộ
ぜんだんめんず - [全断面図] -
Bản vẽ nền móng
きそけいかくしょ - [基礎計画書] -
Bản vẽ phác
デザイン -
Bản vẽ phác thảo
イメージスケッチ -
Bản vẽ sản phẩm
せいひんずめん - [製品図面] -
Bản vẽ thu nhỏ
しゅくず - [縮図] -
Bản vẽ tập
けいかくかいせつしょ - [計画解説書] -
Bản vị
ほんい - [本位], ほんい - [本位], kim bản vị / bản vị vàng: 金貨本位, category : 対外貿易 -
Bản vị bạc
ぎんほんいせい - [銀本位制] -
Bản vị giấy
しめいほんいせい - [しめい本位制], しへいほんいせい - [紙幣本位制], category : 対外貿易 -
Bản vị kép
ふくほんいせい - [複本位制], ふくほんいせい - [複本位制], category : 対外貿易 -
Bản vị tiền vàng
きんかほんいせい - [金貨本位制]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
