- Từ điển Việt - Nhật
Bản thuyết minh
v
せつめいしょ - [説明書]
Xem thêm các từ khác
-
Bản thành tích
せいせきしょ - [成績書] -
Bản thân cái đó
そのもの - [その物], về bản thân tố chất thì không xấu.: 素質~は悪くない。 -
Bản thân mình
じぶん - [自分] -
Bản thân tôi
わたくしじしん - [私自身], tôi nghĩ mình có thể nói như thế về bản thân: 私自身についてもそう言えると思う。,... -
Bản thông báo
けいじ - [掲示], bản thông báo về..: ~を告げる掲示, thông báo cấm hút thuốc: 禁煙の掲示, có thể áp dụng thẻ atm... -
Bản thông báo chuyển đi từng nhà
かいらんばん - [回覧板] -
Bản thông báo thay đổi kỹ thuật
ぎじゅつへんこうつうちしょ - [技術変更通知書] -
Bản thông cáo
つうこく - [通告], thông báo sa thải: 解職通告, thông báo ngắn: 間際になってからの通告 -
Bản thảo (làm thơ)
えいそう - [詠草], nhanh chóng hoàn thành bản thảo để ra mắt tuyển tập mới: 早く詠草を完成して、新しい編集を開始する -
Bản thảo hợp đồng
けいやくのそうあん - [契約の草案], けいやくそうあん - [契約草案], けいやくそうあん - [契約草案], けいやくのそうあん... -
Bản thảo thơ
えいそう - [詠草] -
Bản thỏa hiệp
だきょうあん - [妥協案], bản thỏa hiệp chắc chắn phải được hoàn thành thông qua những nỗ lực như thế này.: 妥協案はこのような努力を通して出来上がったに違いない,... -
Bản thể
ほんたい - [本体] -
Bản tin
ニュース, つうちしょ - [通知書], かいほう - [会報] -
Bản tin sở giao dịch
かぶしきそうばひょう - [株式相場表], category : 取引所 -
Bản tin thời sự ngắn
スポット -
Bản toát yếu
がいよう - [概要] -
Bản trưng cầu ý kiến
アンケート, tôi tiếc là bản bản trưng cầu ý kiến không viết bằng tiếng anh: アンケートが英語で書かれておらず申し訳なく思う,... -
Bản trước bản Beta
プリベータ -
Bản tuyên bố
せいめいしょ - [声明書], ステートメント
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
