- Từ điển Việt - Nhật
Bước đi lén lút
exp
ぬすみあし - [盗み足] - [ĐẠO TÚC]
Xem thêm các từ khác
-
Bước đường cùng
きわみ - [極み], きゅうち - [窮地], ai đó bị rơi vào tình thế khó khăn (bước đường cùng) về mặt tài chính một cách... -
Bước đầu
しゅっぱつする - [出発する], イニシアチブ, いとぐち - [糸口], tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra đầu mối của vấn đề... -
Bước đầu tiên
さいしょのだいいっぽ - [最初の第一歩] -
Bướm ga
アクセルチョーク, スロットル -
Bướm gió
チョークバルブ, チョーク -
Bướm ong
ちょうとはち - [蝶と蜂] -
Bướm đuôi nhạn
あげはちょう - [揚羽蝶] - [dƯƠng vŨ ĐiỆp] -
Bướm đêm
ちょう - [蛾] -
Bướng bỉnh
しぶとい, こしつする - [固執する], ごうじょう - [強情], がんめい - [頑迷], がんばる - [頑張る], がんこな - [頑固な],... -
Bướu
はれもの - [腫物], こぶ, こぶ - [瘤] -
Bướu cổ
こうじょうせん - [甲状腺], 甲状腺腫瘍 -
Bướu lạc đà
らくだのこぶ - [駱駝の瘤] -
Bướu mấu
カルス -
Bướu thịt
にくしゅ - [肉腫] - [nhỤc thŨng] -
Bạ đâu ngồi đấy
びんじょう - [便乗する] -
Bạc côn
コレット -
Bạc hà
ミント, はっか - [薄荷] - [bẠc hÀ] -
Bạc lót
ざがね - [座金], ブシング, ブッシング, ライナー, ワッシャー -
Bạc lót bằng phíp
ファイバブシュ
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
