- Từ điển Việt - Nhật
Ắc quy cục bộ
Kỹ thuật
ローカルバッテリー
Xem thêm các từ khác
-
Ắc quy khí
エアアキュムレーター -
Ắc quy khô
かんでんち - [乾電池], ドライセル, ắc quy khô alkan: アルカリ乾電池, ắc quy khô maggan alkan: アルカリマンガン乾電池,... -
Ắc quy kiềm
アルカラインバッテリ -
Ắc quy nạp chưa no
アンフィルバッテリー -
Ắc quy thứ cấp
セコンダリバッテリー -
Ắc quy để không
アイドルバッテリ -
Ặn sửa chữa định kỳ
ていきしゅうり - [定期修理] -
Ẻo lả
ふにゃふにゃ, ひょろひょろ, びじゃく - [微弱] - [vi nhƯỢc], はくじゃく - [薄弱], なんじゃく - [軟弱], きょじゃくな... -
Ếch
かえる - [蛙] - [oa], あまがえる - [雨蛙] - [vŨ oa], số người thất nghiệp nhiều hơn cả ếch lúc trời mưa: あふれかえるほどの失業者の数,... -
Ốc bươu
なめくじ - [蛞蝓] -
Ốc bắt kẹp đàn hồi
クランピングナット, クランプスクリュ -
Ốc bắt xuyên
スルーボルト -
Ốc bắt ở mũi doa
リーマボルト -
Ốc bắt ở đỉnh pít tông
クラウンナット -
Ốc bờ
きさご - [細螺] - [tẾ loa] -
Ốc chặn
ブラインドナット -
Ốc có bi ở đầu
ボールねじ -
Ốc có ren
ダイナット -
Ốc có rãnh
フリューテッドナット -
Ốc của bộ phận nối từ công tắc khởi động qua bộ chế hòa khí
スロットルクラッキングスクリュ
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
