- Từ điển Việt - Nhật
Điểm tranh cãi
n
そうてん - [争点]
- vấn đề tranh cãi chủ yếu trong chương trình nghị sự.: 政策についての有力な争点
- tranh chấp lãnh thổ trở thành vấn đề tranh cãi mấy thập niên qua: 数十年来の争点となっている領土問題
Xem thêm các từ khác
-
Điểm trung hòa
ニュートラル, ニュートラルポイント -
Điểm trung tâm
センタノード -
Điểm truy cập
アクセスポイント, アクセスてん - [アクセス点], アクセスポイント, tiếp tục mở rộng (tăng thêm) các điểm truy cập:... -
Điểm truy cập mạng
ネットワークアクセスてん - [ネットワークアクセス点], ネットワークアクセスポイント -
Điểm truy xuất
アクセスてん - [アクセス点], アクセスポイント -
Điểm truyền tin
はっしんきょてん - [発信拠点] -
Điểm trên 1 inch (dpi)
ディーピーアイ -
Điểm trũng
バルカニゼーション -
Điểm trọng yếu
じゅうてん - [重点], ようてん - [要点] -
Điểm tác dụng
さようてん - [作用点] -
Điểm tì
レスト -
Điểm tắc nghẽn
しょうがいちてん - [障害地点] -
Điểm tọa độ
ざひょうてん - [座標点] -
Điểm tự cháy
ファイヤリングポイント -
Điểm tựa
バッキング, レスト -
Điểm tối đa
まんてん - [満点] -
Điểm tới hạn
りんかいてん - [臨界点] -
Điểm tới nhiều điểm
ポイント・ツウ・マルチポイント -
Điểm tới điểm
ポイント・ツウ・ポイント, ポイントツーポイント
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
