- Từ điển Việt - Nhật
Điểm nhô ra
Kỹ thuật
とっしゅつしたてん - [突出した点]
Xem thêm các từ khác
-
Điểm nhập vàng
きんのはらゆにゅうてん - [金の原輸入点], category : 対外貿易 -
Điểm nung chảy
フュージングポイント -
Điểm nóng chảy
フュージングポイント, ゆうかいてん - [融解点], ゆうてん - [融点] -
Điểm nạp
ロードポイント -
Điểm nứt
くらっきんぐてん - [クラッキング点] -
Điểm nối
ジョイント, ゲートウエイ -
Điểm nối trung hòa
グラウンデッドポイント -
Điểm phát hỏa
はっかてん - [発火点] -
Điểm phân giải
ピクセル -
Điểm phân nhánh
ぶんきてん - [分岐点] -
Điểm quan sát và điều khiển
せいぎょかんそくてん - [制御観測点] -
Điểm quan trọng
じゅうてん - [重点] -
Điểm quyết định
ディシジョンポイント -
Điểm riêng
とくいてん - [特異点] - [ĐẶc dỊ ĐiỂm], đặc tính riêng của sự vô hướng của hàm đa thức: スカラー多項式曲率特異点 -
Điểm rẽ nhánh
ぶんきてん - [分岐点] -
Điểm sôi
ふっとうてん - [沸騰点], ふってん - [沸点], Điểm sôi của nước sôi.: 水の沸騰点, nước đạt điểm sôi ở mức 100... -
Điểm sản xuất
ぴーおーぴー - [POP] -
Điểm sửa đổi
かいせいてん - [改正点] -
Điểm số
ポイント, とくてん - [得点], てんすう - [点数], điểm thi: 試験の得点, hệ thống điểm số: 点数制
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
