- Từ điển Việt - Nhật
Đểu cáng
Mục lục |
adj
やひな - [野卑な]
そやな - [粗野な]
こうがんな - [厚顔な]
Xem thêm các từ khác
-
Đểu giả
むきょうよう - [無教養], あつかましい - [厚かましい] -
Đỗ lại
とまる - [泊まる], パーク -
Đỗ quyên
くいな -
Đỗ tương
みそ - [味噌] -
Đỗ xanh
グリーンピース, đậu xanh (đỗ xanh) đã bóc vỏ: 鞘をむいたグリーンピース -
Đỗ đạt
しけんにばすする - [試験にバスする], ごうかくする - [合格する] -
Đố kỵ
そねむ - [嫉む], うらやむ - [羨む] -
Đốc công
フォアマン -
Đốc khô
ドライドック -
Đốc nổi
フロートドック -
Đốc thúc
とくそく - [督促する], thúc giục ai làm ~: (人)に~するように督促する -
Đối chiếu
たいしょうする - [対照する], たいひ - [対比する], チェックする, みあわせる - [見合わせる] -
Đối chất
たいしん - [対審], たいけつ - [対決] -
Đối chứng
けんしょう - [検証], けんしょう - [検証する], たいしょう - [対照], たいしん - [対審] -
Đối diện
たいめん - [対面], あべこべ, のむかいに - [の向かいに], はんたい - [反対する] -
Đối diện với
むく - [向く] -
Đối diện với nhau
たがいにむかいあう - [互いに向かい合う] -
Đối giá
こうかんかち - [交換価値] -
Đối kháng
たいこう - [対抗], インタラクティブ, ていしょく - [觝触する], chơi một video game đối kháng: インタラクティブ・テレビゲームで遊ぶ -
Đối lưu
たいりゅう - [対流]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
