- Từ điển Việt - Nhật
Đạt tới
Mục lục |
v
なす - [成す]
とどく - [届く]
とげる - [遂げる]
たっする - [達する]
すいこうする - [遂行する]
いたる - [至る]
- đạt tới mục đích: 目的地に至る
Xem thêm các từ khác
-
Đạt được
とどく - [届く], とげる - [遂げる], とうたつ - [到達する], たっせい - [達成する], しゅとく - [取得する], しゅうとく... -
Đạt đến
とうたつ - [到達する], およぶ - [及ぶ], bức tranh của anh ta vẫn chưa đạt đến độ hoàn hảo.: 彼の絵はとても完璧の城には到達していない。,... -
Đạt đến mức tối đa
きわめる - [極める], きわめる - [窮める], きわめる - [究める] -
Đạt đến mức độ mà
ようになる -
Đạt đến tột đỉnh
きわめる - [究める], đạt đến tột đỉnh vinh hoa phú quý: 栄華を究める, đạt đến tột đỉnh: 頂点を究める -
Đạt đến điểm mà
ようになる -
Đả kích
だげきする - [打撃する], こきおろす -
Đả phá
だはする - [打破する] -
Đả thông
かいめいする - [解明する], いしそつうする - [意志疎通する] -
Đả thông tư tưởng
おさむとくさせる - [納得させる] -
Đả đảo
だとうする - [打倒する], うせろ - [失せろ] -
Đảm bảo
ほしょう - [保証] -
Đảm bảo chất lượng
ひんしつほしょう - [品質保証] -
Đảm bảo hối phiếu
てがたほしょう - [手形保障], てがたほしょう - [手形保証], category : 対外貿易 -
Đảm bảo thanh toán
しはらいほしょう - [支払い保証] -
Đảm bảo thương hiệu
ブランド・マネジメント, explanation : 商品そのものの品質、信頼、サービスなどによって、モノだけでなく、その付加価値を管理し、商標を見えない価値として売ることによって競争優位を確保すること。,... -
Đảm nhiệm
うけもち - [受け持ち], うけもつ - [受け持つ], たんとうする - [担当する], つとまる - [勤まる], つとめる - [勤める],... -
Đảm nhiệm chức vụ
しゅうにん - [就任], category : 財政 -
Đảm nhận
ひきうける - [引き受ける], かたがわり - [肩代わり], うけもち - [受け持ち], うけもつ - [受け持つ], ふたん - [負担する],...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
